Giải pháp quan trắc nước thải

Bộ tài nguyên và môi trường đã ban hành thông tư số 08/2009/TT-BTNMT, quy định quản lý và bảo vệ môi trường KCNC, KCN và CCN được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong đó ngoài việc quy định KCNC, KCN và CCN phải có nhà máy xử lý nước thải tập trung. Đảm bảo công suất đủ để xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường khi các khu này được lấp đầy thì các nhà máy xử lý nước thải tập trung phải thiết kế lắp đặt hệ thống quan trắc tự động, liên tục đối với các thông số: pH, COD, TSS và một số thông số đặc trưng khác trong nước thải của KCNC, KCN, CCN

Với giải pháp trọn gói các thiết bị với độ tin cậy cao có uy tín trên thế giới, chúng tôi đã được nhiều đơn vị chọn là nhà thầu lắp đặt trong thời gian qua.Một trạm quan trắc sẽ bao gồm các đầu đo có công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất để đo liên tục các chỉ tiêu DO, pH, COD và TSS được gắn vào một bộ điều khiển thông minh, đa năng.
Bộ điều khiển này có thể giao tiếp với máy chủ đặt tại phòng điều khiển trung tâm để truyền dữ liệu liên tục và có thể kiểm soát hệ thống, cảnh báo cho người quản lý khi các chỉ số kiểm soát vượt mức cho phép hoặc có sự cố bất thường xảy ra. Hệ thống bao gồm các phụ kiện lắp đặt tại trạm như tủ điện, bể chứa sensor dễ quan sát từ ngoài, hệ thống bơm dẫn vào tủ thiết bị và phần mềm để thu thập và truy xuất dữ liệu với giao diện thân thiện, dễ sử dụng.

Mô tả chi tiết hệ thống

  1. Tủ điện điều khiển : bên trong có lắp các thiết bị đo online ( pH, COD,DO, TSS, Amoni..) bồn chứa mẫu nước, bơm nước, bộ điều khiển PLC, Bộ truyền thông không dây GSM / GPRS…
  2. Các cảm biến sensor + bộ hiển thị : các đầu dò cảm biến ( pH, COD,DO, TSS, Amoni..) và bộ hiển thị LCD có chức năng nhận và xử lý và hiển thị tín hiệu đo
  3. Vật tư thiết bị khác : bồn chứa mẫu nước, bơm nước, bộ điều khiển PLC, máy nén khí làm sạch đầu dò, Bộ truyền thông không dây GSM / GPRS…

 

Các Thông Số Quan Trắc Online bao gồm:

  1. COD online (0~10,000 mg/L)
    2. BOD online (0~200,000 mg/L)
    3. pH (2~14 pH)
    4. Tổng chất rắn lơ lửng TSS (0~30,000 mg/L)
    5. Độ màu Color (0~1,000 Pt-Co)
    6. Oxi hòa tan DO (0~25 mg/L)
    7. Ammonium (0~1,000 mg/L)
    8. Nitrate (0~100 mg/L)
    9. Nitơ tổng TN (0~2000 mg/L)
    10. Phosphate tổng TP (0~100 mg/L)
    11. TOC (0~10,000 mg/L)
    12. Clor dư, Clor Tổng Free Chlorine (0~5 mg/L; 0~20 mg/L)
    13. Độ dẫn (0~200 µS/cm)
    14. Độ mặn Salinity (2~92 ppt)
    15. Tổng chất rắn hòa tan TDS (0~9999mg/L)
    16. Độ cứng Hardness (0~1,000 mg/L)
    17. Độ kiềm Alkalinity (0~500 mg/L)
    18. Mangane (0.005~15 mg/L)
    18. Sắt Fe (0.005~5 mg/L)
    20. Nhôm Al (0.005~2 mg/L)
    21. Dầu trong nước Oil-In-Water
    22. Các chỉ tiêu kim loại nặng (Cu, Cr, CN, Fe, Pb, As, Ni, Zn)
    23. Lưu lượng kênh hở

Bài Viết Liên Quan